STT |
Họ và tên |
Năm
sinh |
Dân
tộc |
Tôn
giáo |
Chức vụ, Đơn vị công tác |
I. TỔ CHỨC THÀNH VIÊN (31 vị) |
1 |
Ông Châu Ngọc Tuấn |
1970 |
Kinh |
Không |
Phó Bí thư Tỉnh ủy |
2 |
Ông Nguyễn Hoàng Phong |
1982 |
Kinh |
Không |
Bí thư Tỉnh đoàn |
3 |
Ông Nay Hứ |
1956 |
Jrai |
Không |
Chủ tịch Hội CCB tỉnh |
4 |
Ông Nguyễn Minh Trưởng |
1974 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh |
5 |
Bà Phạm Thị Tố Hải |
1973 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội LHPN tỉnh |
6 |
Bà Trần Lệ Nhung |
1968 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh |
7 |
Ông Lê Tuấn Hiền |
1970 |
Kinh |
Không |
Chính ủy BCHQS tỉnh |
8 |
Ông Rơ Mah Tuân |
1979 |
Jrai |
Không |
Phó Chính ủy Bộ đội BP tỉnh |
9 |
Ông Tô Tử Đông |
1936 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội cựu TNXP |
10 |
Ông Trương Đình Ba |
1947 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội bảo trợ NKT và BV quyền trẻ em |
11 |
Bà Rơ Châm H'Yeó |
1950 |
Jrai |
Không |
Trưởng Ban đại diện Hội NCT |
12 |
Ông Nguyễn Danh |
1952 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch LH các Hội KH&KT tỉnh |
13 |
Ông Dương Đình Diện |
1969 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội CTĐ tỉnh |
14 |
Ông Đoàn Đức Lập |
1947 |
Kinh |
Không |
Phó Chủ tịch Hội
truyền thống Trường Sơn tỉnh |
15 |
Ông Trần Văn Nghĩa |
1962 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội Nhà báo tỉnh |
16 |
Ông Trần Minh Sơn |
1952 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội Cựu tù CTYN |
17 |
Ông Lâm Thế Tổng |
1957 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
18 |
Ông Trần Duy Linh |
1960 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội Dược học tỉnh |
19 |
Bà Lê Thị Ngọc Lam |
1977 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh |
20 |
Ông Lê Xuân Hoan |
1960 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội Văn học NT tỉnh |
21 |
Bà H'Nghia |
1946 |
Bahnar |
Không |
Chủ tịch Hội nạn nhân chất độc Dacam/Dioxin |
22 |
Ông Nguyễn Trường Thanh |
1954 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội Khuyến học tỉnh |
23 |
Ông Nguyễn Ngữ |
1956 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội Đông y tỉnh |
24 |
Bà Hà Thị Giang Thảo |
1984 |
Bahnar |
Không |
Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam tỉnh |
25 |
Ông Nguyễn Văn Tiếp |
1960 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Liên minh HTX tỉnh |
26 |
Ông Bùi Xuân Giáo |
1936 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội Cựu GC tỉnh |
27 |
Ông Phạm Văn Ninh |
1963 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội Người Khmer
gốc Việt tỉnh Ratanakỉi |
28 |
Ông Nguyễn Văn Hùng |
1960 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội Người mù tỉnh |
29 |
Ông Nguyễn Tấn Thành |
1956 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội BV quyền lợi
Người tiêu dùng tỉnh |
30 |
Bà Nguyễn Thị Sen |
1956 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Hội DN tỉnh |
31 |
Thượng tọa Thích Từ Vân |
1945 |
Kinh |
Phật
giáo |
Trưởng Ban Trị sự Giáo hội
Phật giáo tỉnh |
II. CHỦ TỊCH ỦY BAN MTTQ VIỆT NAM CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (17 vị) |
1 |
Ông Y Khum |
1977 |
Jrai |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố Pleiku |
2 |
Bà Đoàn Thị Thủy |
1975 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Ayun Pa |
3 |
Ông Huỳnh Minh Thiện |
1978 |
Bahnar |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã An Khê |
4 |
Ông Đinh Ơng |
1980 |
Bahnar |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Đak Đoa |
5 |
Bà Nguyễn Thị Thanh Nga |
1976 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Mang Yang |
6 |
Ông Phan Ngọc Hương |
1963 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Đăk Pơ |
7 |
Ông Đinh Thanh Xuân |
1966 |
Bahnar |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Kông Chro |
8 |
Ông Vũ Văn Hải |
1963 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Kbang |
9 |
Bà Đinh Thị Thông |
1971 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Chư Sê |
10 |
Bà Siu H'Phiết |
1970 |
Jrai |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Chư Pưh |
11 |
Ông Rcom Xuân |
1968 |
Jrai |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Phú Thiện |
12 |
Ông Lê Tiến Mạnh |
1977 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Ia Pa |
13 |
Ông Ksor Ngak |
1970 |
Jrai |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Krông Pa |
14 |
Bà Ra Lan H'Chiểu |
1973 |
Jrai |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Chư Prông |
15 |
Ông Siu Thil |
1968 |
Jrai |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Đức Cơ |
16 |
Ông Trần Hồng Hà |
1978 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Ia Grai |
17 |
Ông Nguyễn Văn Ánh |
1977 |
Kinh |
Không |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Chư Păh |
III. GIÀ LÀNG, NGƯỜI UY TÍN TIÊU BIỂU TRONG CÁC DÂN TỘC (13 vị) |
1 |
Ông A H'Đung |
1950 |
Xêđăng |
Công
giáo |
Cá nhân tiêu biểu dân tộc Xê đăng
làng Ea Lũh, Nghĩa Hòa, Chư Păh |
2 |
Ông Rơ Mah Beo |
1947 |
Jrai |
Không |
Già làng, cá nhân tiêu biểu dân tộc
Jrai thôn Kênh Tong, xã Ia Le,
huyện Chư Pưh |
3 |
Ông Siu Pyeo (Deo) |
1958 |
Jrai |
Không |
Cá nhân tiêu biểu dân tộc Jrai, làng Mook Đen, Ia Dom, Đức Cơ |
4 |
Ông Đêr |
1944 |
Bahnar |
Công
giáo |
Già làng, cá nhân tiêu biểu dân tộc Bahnar, làng Lê Bông, Ayun, Mang Yang |
5 |
Bà Djăt |
1977 |
Bahnar |
Tin
lành |
Người uy tín tiêu biểu dân tộc Bahnar,
làng Broch I, A Dơk, Đak Đoa |
6 |
Ông Đinh H'Nôi |
1958 |
Bahnar |
Không |
Già làng, người uy tín tiêu biểu dân tộc Bahnar, làng Len Tô, Đak Pơ |
7 |
Ông Nông Minh Tiến |
1957 |
Nùng |
Không |
Người uy tín tiêu biểu dân tộc Nùng,
Tơ Tung, Kbang |
8 |
Ông Nông Văn Cằm |
1959 |
Tày |
Không |
Người uy tín tiêu biểu dân tộc Tày, xã Ia Trôk, huyện Ia Pa |
9 |
Ông Hà Văn Nâm |
1962 |
Thái |
Không |
Người uy tín tiêu biểu dân tộc Thái, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện |
10 |
Ông Xa Văn Tiến |
1968 |
Mường |
Không |
Người uy tín tiêu biểu dân tộc Mường, Trưởng BCTMT thông Đà Bắc, xã Ia Lâu, huyện Chư Prông |
11 |
Ông Triệu Quý Giang |
1968 |
Dao |
Không |
Người uy tín tiêu biểu dân tộc Dao, huyện Chư Prông |
12 |
Bà Hoàng Thị Sào |
1987 |
H'Mông |
Không |
Người uy tín tiêu biểu dân tộc H'Mông, xã Ya Hội, huyện Đak Pơ |
13 |
Ông Huỳnh Duy Nghĩa |
1971 |
Hoa |
Phật
giáo |
Cá nhân tiểu biểu dân tộc Hoa, Phó
Ban CTMT Tổ 2, Diên Hồng, Pleiku |
IV. CHỨC SẮC, CÁ NHÂN TIÊU BIỂU TRONG CÁC TÔN GIÁO (6 vị) |
1 |
Mục sư Rơ Ô Tha |
1970 |
Jrai |
Tin
lành |
MS quản nhiệm
Chi hội Tin lành VNMN xã Chư Gu,
Krông Pa |
2 |
Mục sư Huỳnh Duy Linh |
1950 |
Kinh |
Tin
lành |
Trưởng đại diện
Hội thánh Tin lành MNVN |
3 |
Ông Bùi Văn Hùng |
1953 |
Kinh |
Baha'i |
Chủ tịch Hội đồng tinh thần tôn giáo Baha'i, phường Diên Hồng, Pleiku |
4 |
Ni trưởng Thích Nữ Hiệp Liên |
1944 |
Kinh |
Phật
giáo |
Trụ trì Tịnh xá Ngọc Trung, An Khê |
5 |
Giáo hữu Ngọc Đào Thanh |
1960 |
Kinh |
Cao
đài |
Trưởng Ban đại diện Đạo Cao Đài
tỉnh Gia Lai |
6 |
Linh mục Trần Duy Linh |
1953 |
Kinh |
Công
giáo |
Nhà thờ Lệ Chí,
Nam Yang, Đak Đoa |
V. ĐẠI DIỆN CÁC DOANH NGHIỆP, HỘ SẢN XUẨT, KINH DOANH GIỎI (6 vị) |
1 |
Ông Thái Như Hiệp |
1963 |
Kinh |
Không |
Giám đốc Cty
TNHH Vĩnh Hiệp |
2 |
Ông Trần Quang Kiên |
1970 |
Kinh |
Không |
GĐ Công ty Mía đường An Khê |
3 |
Bà Đặng Thị Mỹ Dung |
1965 |
Kinh |
Thiên
chúa |
Chủ tịch Hội Nữ doanh nhân tỉnh,
Giám đốc Cty TNHH MTV Phạm Dực |
4 |
Bà Nguyễn Thị Thu Hà |
1980 |
Kinh |
Không |
PGĐ Cty TNHH Mười Xuân, Ayun Pa |
5 |
Ông Ngô Công Đoan |
1963 |
Kinh |
Không |
Chủ nhiệm CLB CCB sản xuất KD giỏi |
6 |
Ông Tào Văn Lang |
1969 |
Kinh |
Không |
Hộ SXKD giỏi thôn 7, xã Ia Blang,
huyện Chư Sê |
VI. NHÂN SỸ, TRÍ THỨC, CHUYÊN GIA TRÊN CÁC LĨNH VỰC (14 vị) |
1 |
Ông Nguyễn Văn Chiến |
1952 |
Kinh |
Không |
Lĩnh vực lịch sử, giáo dục |
2 |
Bà Nguyễn Thị Thu Hà |
1973 |
Kinh |
Không |
Lĩnh vực giáo dục |
3 |
Ông Đinh Hà Nam |
1974 |
Bahnar |
Không |
Lĩnh vực Y tế |
4 |
Bà Nguyễn Thị Thanh Hương |
1971 |
Kinh |
Không |
Lĩnh vực Tài nguyên và MT |
5 |
Ông Phạm Hiếu Trình |
1959 |
Kinh |
Không |
Lĩnh vực GTVT |
6 |
Bà Đinh Xuân La |
1953 |
H're |
Không |
Nghệ sỹ Nhân dân |
7 |
Bà Rah Lan H'Hợi |
1984 |
Jrai |
Không |
Bác sĩ CKI, Bệnh viện ĐK tỉnh |
8 |
Ông Mai Văn Tấn |
1977 |
Kinh |
Phật
giáo |
Luật sư |
9 |
Ông Lê Hùng |
1960 |
Kinh |
Không |
Họa sỹ
(Ủy viên BCH Hội VHNT tỉnh) |
10 |
Ông Nguyễn Thành Nuôi |
1960 |
Kinh |
Không |
Cán bộ hưu trí
(Nguyên PCT Ủy ban MTTQ tỉnh) |
11 |
Ông Nguyễn Dũng |
1960 |
Kinh |
Không |
Lĩnh vực kinh tế, tài chính |
12 |
Ông Đoàn Ngọc Có |
1972 |
Kinh |
Không |
Lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
13 |
Bà Dương Thị Ngà |
1964 |
Kinh |
Không |
Lĩnh vực khoa học, công nghệ |
14 |
Ông Nguyễn Thành Huế |
1960 |
Kinh |
Không |
Lĩnh vực LĐ, TB và XH |
VII. CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH CƠ QUAN ỦY BAN MTTQ VIỆT NAM CẤP TỈNH (8 vị) |
1 |
Ông Hồ Văn Điềm |
1968 |
Bahnar |
Không |
Ủy viên BTV Tỉnh ủy,
Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh khóa IX |
2 |
Bà Đinh Thị Giang |
1975 |
Bahnar |
Không |
Phó Chủ tịch
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh khóa IX |
3 |
Ông Đinh Ngọc Hải |
1979 |
Kinh |
Không |
Phó Chủ tịch
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh khóa IX |
4 |
Bà Phạm Thị Lan |
1972 |
Kinh |
Không |
Ủy viên Thường trực
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh khóa IX |
5 |
Ông Siu Trung |
1982 |
Jrai |
Không |
Ủy viên Thường trực
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh khóa IX |
6 |
Ông Phạm Văn Bình |
1982 |
Kinh |
Không |
Ủy viên Thường trực
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh khóa IX |
7 |
Ông Nguyễn Hồng Thái |
1979 |
Xêđăng |
Không |
Ủy viên Thường trực
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh khóa IX |
8 |
Ông Lê Quốc Hùng |
1981 |
Kinh |
Không |
Phó Chánh VP |